<003> 

 

こんかいは「数字(すうじ)」を おしえてもらいます。

とってもかんたん!!

1= một

2= hai

3= ba

4= bốn

5= năm

6= sáu

7= bảy

8= tám

9= chín

10= mười



20= hai mười



100= một trăm

111= một trăm một mười một



 1000= một nghìn





【Bao nhiêu tiền?】「いくらですか?」

【Gỏi cuốn ba cái bao nhiêu tiền?】

 「なまはるまき 3つで いくらですか?」



助数詞(じょすうし)も いろいろあります。

【〜cái】「〜個(こ)」

【〜tờ】「〜枚(まい)」など




※#004に つづききます。