マルカルラジオ#007
[マルカル]香美町にほんご広場
English - September 13, 2016 06:51Personal Journals Society & Culture 香美町 にほんご教室 マルカル ベトナム語 日本語 kami chou mulcul japanese việt Homepage Download Apple Podcasts Google Podcasts Overcast Castro Pocket Casts RSS feed
<007>
006の復習(ふくしゅう)です。
【Tôi muốn đi đến むらおか】
「わたしは むらおかに いきたいです。」
【Tôi học tiếng việt.】
「わたしは ベトナムごを べんきょうします。」
【Tôi dạy tiếng Nhật cho ユン.】
「わたしは にほんごを ユンさんに おしえます。」
※【ユン dạy tiếng Nhật cho tôi.】
「ユンさんは ベトナムごを わたしに おしえます。」
【Tôi muốn ăn bánh xèo.】
「わたしは バインセオが たべたいです。」
【Tôi muốn mua bia.】
「わたしは ビールが かいたいです。」
ーーーーーーーーーーーーーーーーーー
【Có〜không?】 「〜はありますか?」
【Có sinh tố không?】
「シントーはありますか?」
【Cho tôi 〜.】「〜をください。」
【Cho tôi nước.】「おみずを ください。」
【Cho tôi năm cái bánh xèo.】
「バインセオを5こください。」
【Cho tôi hai lon bia.】
「ビールを2かんください。」
【Cho tôi ba ly sinh tố .】
「シントーを3ばいください。」
【Bây giờ là mấy giờ?】「いま なんじですか?」
【 bây giờ 】「いま」
【 giờ 】 「じ・時」
【 mấy giờ 】「なんじ・何時」
【Bây giờ là năm giờ.】「いま5時です。」
【Bắt đầu từ mấy giờ?】または
【Từ mấy giờ bắt đầu?】
「なんじに はじまりますか?」
【 bắt đầu 】「はじまる」
【Mấy giờ xuất phát?】
「なんじに しゅっぱつしますか?」
【 xuất phát 】「しゅっぱつする」
【Mấy giờ đến?】
「なんじに つきますか?」
【Mixcloud】こちらでもきけます。